Các cụm từ thông dụng trong bài thi Toeic

Các cụm từ thông dụng sử dụng trong các kỳ thi Toeic, với 2 cột: một cột tiếng Anh kèm phiên âm (theo chuẩn từ điển Anh-Anh, sử dụng ký hiệu IPA) và một cột tiếng Việt (không có phiên âm).

Tiếng Anh (Phiên âm IPA)Tiếng Việt
gain weight /ɡeɪn weɪt/tăng cân
gain experience /ɡeɪn ɪkˈspɪəriəns/thu được kinh nghiệm
gain control /ɡeɪn kənˈtrəʊl/giành được quyền kiểm soát
gain a reputation /ɡeɪn ə ˌrepjʊˈteɪʃn/nổi tiếng vì
gain popularity /ɡeɪn ˌpɒpjʊˈlærɪti/phổ biến
gain market share /ɡeɪn ˈmɑːkɪt ʃeə/giành được thị phần
make a difference /meɪk ə ˈdɪfrəns/tạo nên sự khác biệt
make a fortune /meɪk ə ˈfɔːtʃuːn/trở nên giàu có
make history /meɪk ˈhɪstəri/làm nên lịch sử
make friends /meɪk frendz/kết bạn
make a noise /meɪk ə nɔɪz/làm ồn
make an appointment /meɪk ən əˈpɔɪntmənt/hẹn gặp
make a mistake /meɪk ə mɪˈsteɪk/mắc lỗi
make a profit /meɪk ə ˈprɒfɪt/kiếm lợi
give permission /ɡɪv pəˈmɪʃn/cho phép
give sb a chance /ɡɪv ˌesˈbiː ə tʃɑːns/cho ai đó cơ hội
give advice /ɡɪv ədˈvaɪs/đưa ra lời khuyên
give sb a lift /ɡɪv ˌesˈbiː ə lɪft/cho ai đó đi nhờ xe
give sb a call /ɡɪv ˌesˈbiː ə kɔːl/gọi cho ai đó
give preference to sb /ɡɪv ˈprefrəns tə ˌesˈbiː/ưu tiên ai đó
break the news to sb /breɪk ðə njuːz tə ˌesˈbiː/báo tin cho ai
break one’s heart /breɪk wʌnz hɑːt/làm ai đau lòng
break a record /breɪk ə ˈrekɔːd/phá kỷ lục
break the rules /breɪk ðə ruːlz/phá vỡ những quy luật
break the peace /breɪk ðə piːs/làm rối trật tự chung
come up to /kʌm ʌp tuː/đạt tới
come in for /kʌm ɪn fɔː/hưởng
come prepared /kʌm prɪˈpeəd/đến có chuẩn bị
come to terms with /kʌm tə tɜːmz wɪð/nhìn nhận sự thật
come to a standstill /kʌm tə ə ˈstændstɪl/đi đến một bế tắc
have a meeting /hæv ə ˈmiːtɪŋ/có một cuộc họp
have a party /hæv ə ˈpɑːti/tổ chức một bữa tiệc
have a baby /hæv ə ˈbeɪbi/có em bé
have difficulty /hæv ˈdɪfɪkəlti/gặp khó khăn
have sth in common /hæv ˌesˌtiːˈeɪtʃ ɪn ˈkɒmən/có điểm chung
do one’s best /duː wʌnz best/cố hết sức
do damage to sb/st /duː ˈdæmɪdʒ tə ˌesˈbiː/gây ra thiệt hại
do more harm than good /duː mɔː hɑːm ðæn ɡʊd/hại nhiều hơn lợi
do exercise /duː ˈeksəsaɪz/tập thể dục
do someone a favour /duː ˌsʌmwʌn ə ˈfeɪvə/giúp đỡ ai
catch fire /kætʃ ˈfaɪə/bắt lửa
catch a bus /kætʃ ə bʌs/bắt xe buýt
catch a ball /kætʃ ə bɔːl/bắt bóng
catch a cold /kætʃ ə kəʊld/nhiễm lạnh
catch a thief /kætʃ ə θiːf/bắt một tên trộm
pay one’s respects to /peɪ wʌnz rɪˈspekts tuː/thể hiện sự kính trọng
pay heed to sb/st /peɪ hiːd tə ˌesˈbiː/chú ý tới ai
pay the price /peɪ ðə praɪs/trả giá
pay a bill /peɪ ə bɪl/thanh toán hóa đơn
pay in cash /peɪ ɪn kæʃ/trả tiền mặt
take a nap /teɪk ə næp/đánh một giấc ngủ trưa
take a closer look /teɪk ə ˌkləʊsə lʊk/xem xét kỹ lưỡng
take a break /teɪk ə breɪk/nghỉ giải lao
take a picture /teɪk ə ˈpɪktʃə/chụp ảnh
take a seat /teɪk ə siːt/tìm một chỗ ngồi
get lost /ɡet lɒst/bị lạc
get a job /ɡet ə dʒɒb/có một công việc
get married /ɡet ˈmærid/kết hôn
get the message /ɡet ðə ˈmesɪdʒ/hiểu ý
get a life /ɡet ə laɪf/có được một cuộc sống
go bald /ɡəʊ bɔːld/bị hói đầu
go crazy /ɡəʊ ˈkreɪzi/nổi điên
go missing /ɡəʊ ˈmɪsɪŋ/mất tích
go on a journey /ɡəʊ ɒn ə ˈdʒɜːni/thực hiện một hành trình
go on foot /ɡəʊ ɒn fʊt/đi bộ
keep calm /kiːp kɑːm/giữ bình tĩnh
keep quiet /kiːp ˈkwaɪət/giữ im lặng
keep control /kiːp kənˈtrəʊl/giữ kiểm soát
keep a secret /kiːp ə ˈsiːkrət/giữ bí mật
keep the laws /kiːp ðə lɔːz/tuân giữ pháp luật
save energy /seɪv ˈenədʒi/tiết kiệm năng lượng
save money /seɪv ˈmʌni/tiết kiệm tiền
save time /seɪv taɪm/tiết kiệm thời gian
save space /seɪv speɪs/tiết kiệm không gian
save one’s life /seɪv wʌnz laɪf/cứu mạng ai đó
keep in touch /kiːp ɪn tʌtʃ/giữ liên lạc
keep one’s promise /kiːp wʌnz ˈprɒmɪs/giữ lời hứa
keep an appointment /kiːp ən əˈpɔɪntmənt/giữ một cuộc hẹn
keep st in mind /kiːp ˌesˈtiː ɪn maɪnd/ghi nhớ điều gì
keep the cash /kiːp ðə kæʃ/giữ két
save one’s strength /seɪv wʌnz streŋθ/giữ sức
save someone a seat /seɪv ˌsʌmwʌn ə siːt/giữ chỗ cho ai
save oneself the trouble /seɪv wʌnˈself ðə ˈtrʌbl/đỡ mất công
save one’s soul /seɪv wʌnz səʊl/cứu vớt linh hồn ai
save a file /seɪv ə faɪl/lưu tập tin
take notes /teɪk nəʊts/ghi chú
take one’s time /teɪk wʌnz taɪm/ung dung, từ tốn
take a chance /teɪk ə tʃɑːns/tận dụng cơ hội
take control of /teɪk kənˈtrəʊl əv/kiểm soát
take care of /teɪk keə əv/chăm sóc
get home /ɡet həʊm/về nhà
get fired /ɡet ˈfaɪəd/bị đuổi
get into debt /ɡet ˈɪntə det/mắc nợ
get permission /ɡet pəˈmɪʃn/xin phép
get a promotion /ɡet ə prəˈməʊʃn/được thăng chức
go abroad /ɡəʊ əˈbrɔːd/đi ra nước ngoài
go astray /ɡəʊ əˈstreɪ/đi lạc đường
go out of business /ɡəʊ aʊt əv ˈbɪznəs/đóng cửa, phá sản
go shopping /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/đi mua sắm
go for a walk /ɡəʊ fər ə wɔːk/đi dạo
look forward to /lʊk ˈfɔːwəd tuː/mong đợi
look after /lʊk ˈɑːftə/chăm sóc
look up /lʊk ʌp/tra cứu
look out /lʊk aʊt/cẩn thận, đề phòng
look down on /lʊk daʊn ɒn/coi thường
put off /pʊt ɒf/hoãn lại
put up with /pʊt ʌp wɪð/chịu đựng
put on /pʊt ɒn/mặc (quần áo), bật (thiết bị)
put away /pʊt əˈweɪ/cất đi
put forward /pʊt ˈfɔːwəd/đưa ra (ý kiến, đề xuất)
turn on /tɜːn ɒn/bật (thiết bị)
turn off /tɜːn ɒf/tắt (thiết bị)
turn up /tɜːn ʌp/xuất hiện, đến nơi
turn down /tɜːn daʊn/từ chối
turn around /tɜːn əˈraʊnd/quay lại
run out of /rʌn aʊt əv/hết (cái gì)
run into /rʌn ˈɪntə/tình cờ gặp
run away /rʌn əˈweɪ/bỏ trốn
run over /rʌn ˈəʊvə/cán qua (xe), xem lại (bài)
run a business /rʌn ə ˈbɪznəs/điều hành kinh doanh
catch up with /kætʃ ʌp wɪð/bắt kịp
catch someone’s eye /kætʃ ˌsʌmwʌnz aɪ/thu hút sự chú ý của ai
catch a glimpse of /kætʃ ə ɡlɪmps əv/thoáng thấy
catch someone’s meaning /kætʃ ˌsʌmwʌnz ˈmiːnɪŋ/hiểu ý ai
pay attention to /peɪ əˈtenʃn tuː/chú ý đến
pay a compliment /peɪ ə ˈkɒmplɪmənt/khen ngợi
pay off a loan /peɪ ɒf ə ləʊn/trả hết khoản vay
pay through the nose /peɪ θruː ðə nəʊz/trả giá đắt
pay tribute to /peɪ ˈtrɪbjuːt tuː/bày tỏ sự kính trọng
take part in /teɪk pɑːt ɪn/tham gia
take advantage of /teɪk ədˈvɑːntɪdʒ əv/tận dụng
take pleasure in /teɪk ˈpleʒə ɪn/thích thú với
take precautions /teɪk prɪˈkɔːʃnz/thực hiện biện pháp phòng ngừa
take responsibility /teɪk rɪˌspɒnsəˈbɪləti/chịu trách nhiệm
get over /ɡet ˈəʊvə/vượt qua (khó khăn, bệnh tật)
get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/hòa thuận với
get up /ɡet ʌp/thức dậy
get rid of /ɡet rɪd əv/loại bỏ
get in touch /ɡet ɪn tʌtʃ/liên lạc
go on /ɡəʊ ɒn/tiếp tục
go off /ɡəʊ ɒf/nổ (báo thức), hỏng (thức ăn)
go through /ɡəʊ θruː/trải qua
go back /ɡəʊ bæk/quay lại
go ahead /ɡəʊ əˈhed/tiến hành
keep up with /kiːp ʌp wɪð/theo kịp
keep track of /kiːp træk əv/theo dõi
keep an eye on /kiːp ən aɪ ɒn/để mắt tới
keep fit /kiːp fɪt/giữ dáng
keep a diary /kiːp ə ˈdaɪəri/viết nhật ký
save the day /seɪv ðə deɪ/cứu nguy
save face /seɪv feɪs/giữ thể diện
save for a rainy day /seɪv fər ə ˈreɪni deɪ/tiết kiệm cho lúc khó khăn
save the environment /seɪv ði ɪnˈvaɪrənmənt/bảo vệ môi trường
save a life /seɪv ə laɪf/cứu một mạng sống
look into /lʊk ˈɪntə/điều tra
look forward to /lʊk ˈfɔːwəd tuː/mong đợi
look back on /lʊk bæk ɒn/nhớ lại
look up to /lʊk ʌp tuː/kính trọng
look out for /lʊk aʊt fɔː/tìm kiếm, để ý
put together /pʊt təˈɡeðə/ghép lại, chuẩn bị
put forward /pʊt ˈfɔːwəd/đề xuất
put in /pʊt ɪn/đóng góp (thời gian, công sức)
put across /pʊt əˈkrɒs/truyền đạt
put down /pʊt daʊn/đặt xuống, ghi lại


Kính gửi các em học viên thân mến,

Tôi rất vui được đồng hành cùng các em trong hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Hôm nay, thầy muốn gửi đến các em một danh sách các cụm từ tiếng Anh thông dụng, kèm theo phiên âm IPA chuẩn Anh-Anh và nghĩa tiếng Việt. Đây là những cụm từ rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như công việc, học tập, và đời sống.

Danh sách này sẽ giúp các em làm quen với cách phát âm chuẩn, hiểu rõ ý nghĩa, và áp dụng chúng một cách tự nhiên trong giao tiếp. Thầy khuyến khích các em dành thời gian đọc kỹ, luyện phát âm, và thử sử dụng những cụm từ này trong các tình huống thực tế. Việc ghi nhớ và sử dụng thành thạo các cụm từ sẽ giúp các em nói tiếng Anh lưu loát và tự tin hơn.

Hãy bắt đầu từ những cụm từ đơn giản và thực hành thường xuyên nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, các em đừng ngần ngại liên hệ với thầy. Chúc các em học tập thật tốt và sớm làm chủ tiếng Anh!

Thân ái,
Thầy Vũ Phong

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *